Bảng tập hợp một số tiêu chuẩn kỹ thuật đồ dùng – đồ chơi – thiết bị dạy học trẻ em cho lớp 5-6 tuổi. Cùng đón xem trong bảng mô hình dưới đây.
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Đồ Dùng – Đồ Chơi – Thiết Bị Dạy Học (Lớp 5-6 Tuổi)
Số TT |
Mã số |
Tên đồ dùng, đồ chơi, thiết bị |
Tiêu chuẩn kĩ thuật |
Kí hiệu TCCS |
I. ĐỒ DÙNG |
|
|
||
1 |
MN561001 |
Giá phơi khăn mặt |
Vật liệu không bị ôxi hóa. Phơi tối thiểu được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
TCCS1001:2010/BGDĐT |
2 |
MN561002 |
Cốc uống nước |
Loại thông dụng có quai, đảm bảo an toàn, vệ sinh. |
TCCS1016:2010/BGDĐT |
3 |
MN561003 |
Tủ (giá) ca, cốc
|
Vật liệu không bị ôxi hóa. Đủ úp được tối thiểu 35 ca, cốc. Kích thước khoảng (600x200x1000)mm, đáy cách mặt đất tối thiểu 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh. |
TCCS1002:2010/BGDĐT |
4 |
MN561004 |
Bình ủ nước |
Vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. |
TCCS1007:2010/BGDĐT |
5 |
MN561005 |
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ |
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo độ bền, an toàn, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của 35 trẻ. Kích thước tối thiểu của mỗi ô (350x300x350)mm. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. |
TCCS1003:2010/BGDĐT |
6 |
MN561006 |
Tủ đựng chăn, chiếu, màn |
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. |
TCCS1004:2010/BGDĐT |
7 |
MN561007 |
Phản |
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo không thấm nước, an toàn; kích thước tối thiểu (1200x800x50)mm, bề mặt phẳng, có thể xếp lại dễ dàng |
TCCS1006:2010/BGDĐT |
8 |
MN561008 |
Giá để giày dép |
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đủ để tối thiểu 35 đôi giày, dép. Đảm bảo chắc chắn. |
TCCS1015:2010/BGDĐT |
9 |
MN561009 |
Thùng đựng nước có vòi |
Vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích tối thiểu 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao khoảng 500mm, đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
TCCS1012:2010/BGDĐT |
10 |
MN561010 |
Thùng đựng rác |
Loại thông dụng có nắp đậy. |
TCCS1013:2010/BGDĐT |
11 |
MN561011 |
Xô |
Loại thông dụng có nắp đậy. |
TCCS1014:2010/BGDĐT |
12 |
MN561012 |
Chậu |
Loại thông dụng. |
TCCS1018:2010/BGDĐT |
13 |
MN561013 |
Bàn cho trẻ |
Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước khoảng (900×480)mm, chiều cao khoảng 500 đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
TCCS1008:2010/BGDĐT |
14 |
MN561014 |
Ghế cho trẻ
|
Mặt ghế bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân ghế bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện. Kích thước mặt ghế khoảng (260×260), chiều cao khoảng 280mm, đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
TCCS1009:2010/BGDĐT |
15 |
MN561015 |
Bàn giáo viên |
Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950×500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. |
TCCS2073:2010/BGDĐT |
16 |
MN561016 |
Ghế giáo viên |
Mặt ghế bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân ghế bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện. Kích thước mặt ghế khoảng (320×320)mm, chiều cao khoảng 350mm, đảm bảo chắc chắn. |
TCCS1010:2010/BGDĐT |
17 |
MN561017 |
Giá để đồ chơi và học liệu |
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, có các ngăn để đồ chơi và học liệu. Đảm bảo chắc chắn, thẩm mĩ phù hợp với lớp học. |
TCCS1021:2010/BGDĐT |
18 |
MN561018 |
Ti vi màu |
Hệ màu: Đa hệ. Màn hình phù hợp với diện tích lớp học. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V– 240 V/50Hz. |
TCCS1019:2010/BGDĐT |
19 |
MN561019 |
Đầu đĩa DVD |
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. |
TCCS1020:2010/BGDĐT |
20 |
MN561020 |
Đàn Organ |
Loại thông dụng, tối thiểu có 61 phím cảm ứng. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu, ghi, có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra, vào âm thanh, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
TCCS2074:2010/BGDĐT |